Thực đơn
Mười môn phối hợp Các nhà vô địchBộ môn mười môn phối hợp có 3 giải danh giá nhất (theo thứ tự từ cao đến thấp) là Thế vận hội mùa hè, Giải vô địch điền kinh thế giới, và loạt giải IAAF Combined Challenge.
Sau đây là danh sách các vận động viên dành huy chương của các giải
Bài chính: Các môn phối hợp tại Thế vận hội mùa hè
Chú thích:
1) Jim Thrope là người chiến thắng vào năm 1912. Tuy vậy, do IOC cho rằng ông vi phạm quy định về việc chơi thể thao chuyên nghiệp (ông là cầu thủ bóng chày bán chuyên) vào thời đó nên ông bị tước huy chương sau đó 1 năm. Vào năm 1982, IOC đảo ngược quyết định (do bằng chứng không hợp lệ) và truy tặng lại huy chương cho Jim Thrope. Do đó, có 2 nhà vô địch vào năm 1912.
2) Hai vận động viên Willi Holdorf và Hans-Joachim Walde thi đấu cho đội Đức Thống nhất. Mặc dù nước Đức bị chia cắt từ năm 1949, nhưng cho tới năm 1968 thì nước Đức vẫn cử đội chung. Sau năm 1968 đến khi Đông Đức tan rã thì 2 nước Đức cử đội riêng (Tây Đức và Đông Đức).
3) Do khối các nước phương Tây tẩy chay Olympics 1980 tại Moskva nên Daley Thompson (và một số vận động viên từ các nước tham gia tẩy chay nhưng không cấm vận dộng viên tham dự) thi đấu dưới lá cờ Olympics.
Kì cúp thế giới | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
1983 Helsinki | Vương quốc Anh | Tây Đức | Tây Đức |
1987 Rome | Đông Đức | Tây Đức Siegfried Wentz | Liên Xô |
1991 Tokyo | Hoa Kỳ | Canada | Đức |
1993 Stuttgart | Hoa Kỳ Dan O'Brien | Belarus | Đức |
1995 Gothenburg | Hoa Kỳ Dan O'Brien | Belarus Eduard Hämäläinen | Canada |
1997 Athens | Séc | Phần Lan Eduard Hämäläinen (4) | Đức |
1999 Seville | Séc Tomáš Dvořák | Vương quốc Anh | Hoa Kỳ |
2001 Edmonton | Séc Tomáš Dvořák | Estonia | Vương quốc Anh |
2003 Saint-Denis | Hoa Kỳ | Séc | Kazakhstan |
2005 Helsinki | Hoa Kỳ | Séc Roman Šebrle | Hungary |
2007 Osaka | Séc Roman Šebrle | Jamaica | Kazakhstan Dmitriy Karpov |
2009 Berlin | Hoa Kỳ | Cuba | Nga |
2011 Daegu | Hoa Kỳ Trey Hardee | Hoa Kỳ | Cuba Leonel Suárez |
2013 Moskva | Hoa Kỳ Ashton Eaton | Đức | Canada |
2015 Bắc Kinh | Hoa Kỳ Ashton Eaton | Canada Damian Warner | Đức |
2017 Luân Đôn | Pháp | Đức Rico Freimuth | Đức |
2019 Doha | Đức | Estonia | Canada Damian Warner |
2021 Eugene |
Chú thích:
4) Eduard Hämäläinen đổi sang quốc tịch Phần Lan năm 1996
IAAF Combiend Challenge là tập hợp của các giải Mười môn phối hợp nhỏ hơn. Các vận động viên sẽ tham gia các giải và lấy ba giải có thành tích xuất sắc nhất cộng lại. Điểm số trong bảng là tổng của ba giải tốt nhất của các vận động viên.
Mùa giải | Vàng | Bạc | Đồng | |||
---|---|---|---|---|---|---|
1998 | Estonia | 25967 | Iceland | 25708 | Séc | 25604 |
1999 | Séc | 26476 | Séc Roman Šebrle | 25184 | Hoa Kỳ | 25067 |
2000 | Estonia Erki Nool | 26089 | Séc Tomáš Dvořák | 26018 | Séc Roman Šebrle | 25591 |
2001 | Séc Tomáš Dvořák | 25943 | Estonia Erki Nool | 25839 | Nga | 25044 |
2002 | Séc Roman Šebrle | 26301 | Hoa Kỳ | 25506 | Nga Lev Lobodin | 25179 |
2003 | Hoa Kỳ Tom Pappas | 26119 | Séc Roman Šebrle | 26047 | Pháp | 2424 |
2004 | Séc Roman Šebrle | 25952 | [[Bryan Clay| Hoa Kỳ]] | 25602 | Kazakhstan | 25336 |
2005 | Séc Roman Šebrle | 25381 | Hoa Kỳ Bryan Clay | 25199 | Hungary | 25185 |
2006 | Kazakhstan Dmitriy Karpov | 25145 | Séc Roman Šebrle | 25029 | Hungary Attila Zsivoczky | 24950 |
2007 | Séc Roman Šebrle | 25261 | Jamaica | 25220 | Nga | 24972 |
2008 | Belarus | 25448 | Cuba | 25344 | Nga | 24804 |
2009 | Hoa Kỳ | 25567 | Cuba | 25231 | Ukraine | 25056 |
2010 | Pháp | 25063 | Cuba Leonel Suárez | 24857 | Hoa Kỳ | 24627 |
2011 | Cuba Leonel Suárez | 25172 | Hà Lan | 24772 | Estonia | 24746 |
2012 | Bỉ | 25259 | Đức | 25117 | Ukraine Oleksiy Kasyanov | 24822 |
2013 | Belarus | 25084 | Canada | 24980 | Đức Pascal Behrenbruch | 24768 |
2014 | Đức | 24981 | Hà Lan Eelco Sintnicolaas | 24795 | Cuba Yordanis García | 24423 |
2015 | Nga | 25259 | Đức | 25252 | Canada Damian Warner | 25247 |
2016 | Đức | 25221 | Hoa Kỳ | 24928 | Séc | 24498 |
2017 | Đức Rico Freimuth | 25592 | Canada Damian Warner | 25152 | Đức Kai Kazmirek | 24986 |
2018 | Đức | 25222 | Hà Lan | 24412 | Na Uy | 24376 |
2019 | Canada Damian Warner | 25753 | Estonia | 25138 | Canada | 25059 |
2020 |
Thực đơn
Mười môn phối hợp Các nhà vô địchLiên quan
Mười Mười ba thuộc địa Mười hai vị thần trên đỉnh Olympus Mười hai sứ đồ Mười hai kỳ công của Heracles Mười hai con giáp Mười lời thề danh dự của quân nhân Quân đội nhân dân Việt Nam Mười (phim) Mười điều răn Mười môn phối hợpTài liệu tham khảo
WikiPedia: Mười môn phối hợp http://encarta.msn.com/encyclopedia_761574361/deca... http://www.sptimes.com/2004/02/08/Sports/World_s_G... http://www.iaaf.org/statistics/records/inout=o/dis... https://www.sports-reference.com/olympics/summer/1... https://site.uat.aws.worldathletics.org/download/d... https://www.worldathletics.org/mm/Document/Competi...